Đề thi Địa lí vào lớp 10 THPT tỉnh Bắc Giang 2019-2020

Thứ ba - 14/01/2020 15:39
Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Địa lý 2019 Bắc Giang giúp các em học sinh cùng quý thầy cô giáo và phụ huynh tham khảo

Mã đề thi 205 

Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

Câu 1: Thị trường buôn bán lớn của nước ta không phải là

A. Trung Quốc. 

B. Hàn Quốc. 

C. Nhật Bản. 

D. Triều Tiên. 

Câu 2: Tuyến đường sắt Thống Nhất xuất phát từ Hà Nội và kết thúc ở

A. Hải Phòng. 

B. Lào Cai. 

C. Thái Nguyên. 

D. TP. Hồ Chí Minh. 

Câu 3: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Di tích Mỹ Sơn. 

B. Phố cổ Hội An. 

C. Vịnh Hạ Long. 

D. Cố đô Huế 

Câu 4: Vùng kinh tế duy nhất của nước ta không giáp biển là 

A. Tây Nguyên..

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Đồng bằng sông Hồng.

D, Đông Nam Bộ. 

Câu 5: Cây công nghiệp có diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là cây 

A. hồ tiêu. 

B. dừa. 

C. chè.

D. cao su. 

Câu 6: Trung tâm du lịch lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là 

A. Đồng Hới. 

B. Thanh Hóa.

C. Vinh. 

D. Huế.

Câu 7: Các vùng núi cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của người 

A. Gia-rai. 

B. Cơ-ho.

C. Ê-đê. 

D. Mông.

Câu 8: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc? 

A. Lạng Sơn. 

B. Điện Biên. 

C. Sơn La.

D. Lai Châu.

Câu 9: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh

A. Phú Yên. 

B, Khánh Hòa. 

C. Ninh Thuận.

D. Bình Thuận. 

Câu 10: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở nông thôn nước ta là 

A. nông nghiệp.

B. thương mại. 

C. du lịch.

D. công nghiệp. 

Câu 11: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc nào có số dân đông nhất?

A. Dân tộc Tày. 

B. Dân tộc Mường. 

C. Dân tộc Kinh. 

D. Dân tộc Thái.

Câu 12: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là

A. Hải Phòng và Đà Nẵng.

B, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội và Hải Phòng. 

Câu 13: Đồng bằng sông Cửu Long trồng nhiều các loại cây ăn quả nào sau đây? 

A. Xoài, dừa, cam. 

B. Xoài, cam, mận. 

C. Dừa, xoài, mận. 

D. Mận, dừa, cam. 

Câu 14: Tỉnh nào sau đây có mỏ khí tự nhiên?

A. Ninh Bình. 

B. Hưng Yên

C. Thái Bình. 

D. Hải Dương. 

Câu 15: Cát trắng là nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở đảo

A. Phú Quý (Bình Thuận). 

B, Phú Quốc (Kiên Giang). 

C. Cát Bà (Hải Phòng).

D, Vân Hải (Quảng Ninh). 

Câu 16: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản lớn nhất nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. cà phê, thủy sản, hoa quả.

B. gạo, cà phê, hoa quả. 

C gạo, thủy sản, hoa quả.

D. gạo, thủy sản, cà phê. 

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nó Luyện kim. 

B. Dệt may. .

C. Điện lực.

D. Hóa chất. 

Câu 19: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta được trồng chủ yếu trên đất

A. phèn.

B. feralit.

C. cát.

D. mặn. 

Câu 20: Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh

A. Thanh Hóa đến tỉnh Quảng Trị. 

B. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa. 

C. Cà Mau đến tỉnh Kiên Giang.

D. Quảng Ninh đến tỉnh Ninh Bình. 

Câu 21: Vùng biển phía trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là 

A. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. lãnh hải. 

C. nội thủy.

D. vùng đặc quyền kinh tế. 

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở nước ta?  

A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. Trình độ đô thị hóa cao. 

C. Phân bố đô thị đồng đều.

D. Chủ yếu là đô thị lớn. 

Câu 23: Các dân tộc ít người vùng Bắc Trung Bộ cư trú chủ yếu ở 

A. các vùng núi cao dọc biên giới.

B. các thành phố, thị xã ven biển. 

C. vùng miền núi, gò đồi phía tây.

D. đồng bằng ven biển phía đông. 

Câu 24: Ở nước ta, những khu vực thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là

A. các vùng biển ven đảo, vũng, vịnh.

B. các vịnh cửa sông, ô trũng ngập nước.

C. các ao, hồ, sông, suối, kênh rạch. 

D. các bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. 

Câu 25: Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh 

A. Đắk Nông. 

B. Đắk Lắk. 

C. Gia Lai.

D. Kon Tum

Câu 26: Các loại khoáng sản nào sau đây là nhiên liệu của ngành công nghiệp năng lượng? 

A. Sắt, than, dầu. 

B. Khí, sắt, dầu. 

C. Than, sắt, khí. 

D. Than, dầu, khí.

Câu 27: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp biển ở phía

A. tây nam.

B. đông bắc.

C. đông nam. 

D. tây bắc. 

Câu 28: Ở vùng Đông Nam Bộ, các loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn?

 A. Đất mặn và đất xám..

B. Đất badan và đất phèn. 

C. Đất phèn và đất mặn.

D. Đất badan và đất xám. 

Câu 29: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để cây trồng của nước ta sinh trưởng nhanh và xanh tươi quanh năm? 

A. Mạng lưới sông, hồ dày đặc.

B. Nguồn nhiệt, ẩm phong phú. 

C. Lượng mưa, độ ẩm rất lớn.

D. Diện tích đất phèn, mặn lớn. 

Câu 30: Ngành công nghiệp dệt may của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên ưu thế nào sau đây)

A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. 

B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.

C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào. 

D. Có sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài. 

Câu 31: Hoạt động vận tải biển quốc tế ở nước ta được đẩy mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.

B. Tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật.

C. Mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại.

D. Thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. 

Câu 32: Cây chè phát triển thuận lợi ở Tây Nguyên do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

A. Khí hậu phân hóa theo độ cao.

B. Địa hình cao nguyên bằng phẳng. 

C. Đất badan giàu dinh dưỡng.

D. Nguồn nước tưới phong phú. 

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân số và phân bố dân cư ở nước ta?

A. Khu vực đô thị chiếm tỉ lệ dân số lớn.

B. Các đô thị có mật độ dân số rất cao. 

C. ven biển có mật độ dân số rất thấp.

D. Tây Nguyên có mật độ dân số cao nhất.

D. Đông Nam Bộ.


Đề thi vào lớp 10 môn Địa lí tỉnh Bắc Giang năm 2019 trang 3
Đề thi vào lớp 10 môn Địa lí tỉnh Bắc Giang năm 2019 trang 4

Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Địa lý 2019 Bắc Giang

Lời giải đề thi Địa lý vào lớp 10 2019 Bắc Giang được biên soạn mang mục đích giúp các em tham khảo và đối chiếu dự kiến kết quả thi của mình.

Câu Đáp án Câu Đáp án
1. D 21. C
2. D 22. A
3. C 23. C
4. A 24. D
5. D 25. B
6. D 26. D
7. D 27. C
8. A 28. D
9. B 29. B
10. A 30. A
11. C 31. C
12. B 32. A
13. A 33. B
14. C 34. A
15. D 35. B
16. C 36. A
17. C 37. B
18. A 38. C
19. B 39. B
20. B 40. D

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Gửi phản hồi
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây