Số TT
|
Tên mẫu
|
Ký hiệu
|
A
|
05 LOẠI SỔ HỘ TỊCH SỬ DỤNG ĐỂ ĐĂNG KÝ CÁC SỰ KIỆN HỘ TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 158/2005/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2002/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 69/2006/NĐ-CP
|
|
01
|
Sổ đăng ký khai sinh
|
|
02
|
Sổ đăng ký kết hôn
|
|
03
|
Sổ đăng ký khai tử
|
|
04
|
Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
05
|
Sổ đăng ký việc giám hộ/nhận cha, mẹ, con
|
|
B
|
03 LOẠI BẢN CHÍNH BIỂU MẪU HỘ TỊCH SỬ DỤNG ĐỂ ĐĂNG KÝ CÁC SỰ KIỆN HỘ TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 158/2005/NĐ-CP (SỬ DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ, UBND CẤP HUYỆN, SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
|
01
|
Giấy khai sinh (Bản chính)
|
|
02
|
Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính)
|
|
03
|
Giấy chứng tử (Bản chính)
|
|
C
|
02 BẢN CHÍNH BIỂU MẪU HỘ TỊCH SỬ DỤNG ĐỂ ĐĂNG KÝ VIỆC KẾT HÔN; NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2002/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 69/2006/NĐ-CP
|
|
01
|
Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính)
|
|
02
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính)
|
Số TT
|
Tên mẫu
|
Ký hiệu
|
A
|
40 BIỂU MẪU SỬ DỤNG ĐỂ ĐĂNG KÝ CÁC SỰ KIỆN HỘ TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 158/2005/NĐ-CP
|
|
I
|
13 biểu mẫu bản chính
|
|
I.1
|
08 biểu mẫu bản chính sử dụng tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện và Sở Tư pháp
|
|
01
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
02
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản chính)
- ghi chú tại Sở Tư pháp
|
|
03
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
04
|
Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
05
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
06
|
Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
07
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã và UBND cấp huyện
|
|
08
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính)
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
I.2
|
05 biểu mẫu bản chính sử dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
|
09
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản chính)
|
|
10
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản chính)
- ghi chú tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
|
11
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)
|
|
12
|
Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản chính)
|
|
13
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính)
|
|
II.
|
18 biểu mẫu bản sao
|
|
II.1
|
03 biểu mẫu bản sao (sử dụng tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Tư pháp và các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)
|
|
01
|
Giấy khai sinh (bản sao)
|
|
02
|
Giấy Chứng nhận kết hôn (Bản sao)
|
|
03
|
Giấy chứng tử (Bản sao)
|
|
II.2
|
07 biểu mẫu bản sao sử dụng tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Tư pháp
|
|
04
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản sao)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
05
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
06
|
Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản sao)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
07
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao)
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
08
|
Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ (Bản sao)
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
09
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao)
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã và UBND cấp huyện
|
|
10
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
II.3
|
04 biểu mẫu bản sao sử dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
|
11
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản sao)
|
|
12
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao)
|
|
13
|
Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản sao)
|
|
14
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao)
|
|
II.4
|
04 biểu mẫu bản sao sử dụng tại Bộ Ngoại giao
|
|
15
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản sao)
|
|
16
|
Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao)
|
|
17
|
Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản sao)
|
|
18
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao)
|
|
III
|
02 biểu mẫu tờ khai
|
|
1.3.1 | Biểu mẫu tờ khai sử dụng tại UBND cấp xã, Sở Tư pháp và cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | |
01
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
|
1.3.2 | Biểu mẫu tờ khai sử dụng tại UBND cấp xã và cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài | |
02
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
IV
|
07 Biểu mẫu khác
|
|
IV.1
|
04 mẫu sử dụng tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Tư pháp
|
|
01
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- mẫu sử dụng tại UBND cấp xã
|
|
02
|
Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
|
03
|
Thống kê số liệu hộ tịch (trong nước) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện và Sở Tư pháp
|
TP/HT-2010-TK.1
|
04
|
Thống kê số liệu hộ tịch (có yếu tố nước ngoài)
- mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp
|
TP/HT-2010-TK.2
|
IV.2
|
03 mẫu sử dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
|
05
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
06
|
Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
07
|
Báo cáo thống kê số liệu đăng ký hộ tịch
|
TP-NG/HT-2010-TK.3
|
B
|
06 BIỂU MẪU DÙNG ĐỂ ĐĂNG KÝ CÁC SỰ KIỆN HỘ TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2002/NĐ-CP
|
|
I
|
02 biểu mẫu bản sao
|
|
01
|
Giấy chứng nhận kết hôn (bản sao)
|
|
02
|
Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao)
|
|
II
|
02 biểu mẫu Tờ khai
|
|
01
|
Tờ khai đăng ký hoạt động hỗ trợ hết hôn
|
|
02
|
Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
|
III
|
02 biểu mẫu khác
|
|
01
|
Lý lịch cá nhân (của người dự kiến đứng đầu Trung tâm hỗ trợ kết hôn)
|
|
02
|
Giấy đăng ký hoạt động hỗ trợ kết hôn
|
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn