ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ LỚP 9 HỌC KÌ II
&
Câu 1: Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì, hai công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn, 1 ổ cắm.
°Trả lời:
* Sơ đồ nguyên lí:
* Sơ đồ lắp đặt:
Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt, lập bảng dự trù và quy trình lắp mạch đèn huỳnh quang?
°Trả lời:
* Sơ đồ nguyên lí:
* Sơ đồ lắp đặt:
* Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ:
STT |
Tên dụng cụ, vật liệu và thiết bị |
Số lượng |
Yêu cầu kĩ thuật |
1 |
Cầu chì |
1 cái |
Các dụng cụ, vật liệu và thiết bị điện còn tốt, hoạt động tốt và an toàn. |
2 |
Công tắc 2 cực |
1 cái |
3 |
Đèn huỳnh quang |
1 bóng |
4 |
Chấn lưu |
1 cái |
5 |
Tắc te |
1 cái |
6 |
Máng đèn |
1 cái |
7 |
Đế đèn |
1 bộ |
8 |
Bảng điện |
1 cái |
9 |
Phích cắm |
1 cái |
10 |
Dao nhỏ, kềm, tua vít, băng cách điện,… |
|
11 |
Dây dẫn |
2m |
* Quy trình lắp mạch đèn huỳnh quang:
Vạch dấu ® Khoan lỗ ® Lắp TBĐ của BĐ ® Nối dây bộ đèn ® Nối dây mạch điện ® Kiểm tra
Câu 3: Vẽ sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt, lập bảng dự trù và quy trình lắp sơ đồ cầu thang?
°Trả lời:
* Sơ đồ nguyên lí:
* Sơ đồ lắp đặt:
* Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ:
STT |
Tên dụng cụ, vật liệu và thiết bị |
Số lượng |
Yêu cầu kĩ thuật |
1 |
Bảng điện |
2 cái |
Các dụng cụ, vật liệu và thiết bị điện còn tốt, hoạt động tốt và an toàn. |
2 |
Công tắc 3 cực |
2 cái |
3 |
Bóng đèn |
1 cái |
4 |
Cầu chì |
1 cái |
5 |
Dây dẫn |
1m |
6 |
Phích cắm |
1 cái |
7 |
Đui đèn |
1 cái |
8 |
Băng cách điện |
1 cuộn |
9 |
Tua vít, kềm, dao nhỏ |
|
*Quy trình lắp đặt mạch điện:
Vạch dấu ® Khoan lỗ BĐ ® Lắp TBĐ vào BĐ ® Nối dây mạch điện ® Kiểm tra
Câu 4: Phân biệt sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt?
°Trả lời:
* Sơ đồ nguyên lí: Là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ của các phần tử của mạch điện mà không thể hiện vị trí, cách lắp đặt, sắp xếp của chúng trong thực tế. Dùng để nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện, là cơ sở xây dựng sơ đồ lắp đặt.
* Sơ đồ lắp đặt: Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí lắp đặt của các phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện, dây dẫn,…). Sơ đồ lắp đặt được sử dụng để dự trù vật liệu lắp đặt, sửa chữa mạng điện và thiết bị điện.
Câu 5: Vai trò của điện trong sản xuất và đời sống? Các biện pháp tiết kiệm điện.
°Trả lời:
* Vai trò của điện năng:
Điện năng có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống:
- Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị…trong sản xuất và đời sống xã hội.
- Nhờ có điện năng quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn.
* Biện pháp tiết kiệm điện:
- Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao
- Không sử dụng lãng phí điện năng
Câu 6: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Biện pháp khắc phục.
°Trả lời:
* Nguyên nhân gây ra tai nạn điện:
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
- Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.
* Biện pháp khắc phục:
- Không đứng dưới cột điện khi có mưa hoặc có giông sét.
- Không tự ý leo lên cột điện hoặc vượt qua hàng rào trạm điện, chạm người vào dây chằng cột, dây nối đất, thùng điện kế, thùng cầu dao,… để đề phòng điện giật do rò điện khi trời mưa, giông, bão.
- Không tự ý tháo dỡ, sửa chữa các kết cấu của công trình điện.
- Không di chuyển, đi lại bằng tàu, thuyền, bè,… trong vùng ngập, lụt có đường dây điện sát với mặt nước để tránh bị phóng điện gây tai nạn. Cấm buộc gia súc và thuyền bè vào cột điện để đề phòng cột bị gãy đổ và bị điện giật.
- Khi thấy trụ điện ngã hoặc dây điện đứt không nên đến gần.
- Sử dụng các vật liệu, thiết bị điện an toàn, hoạt động tốt.
Câu 7: Kẻ bảng nêu tên gọi, công dụng và kí hiệu của các loại đông hồ đo điện.
°Trả lời:
STT |
Tên các loại đồng hồ đo điện |
Kí hiệu |
Đại lượng đo |
1 |
Ampe kế |
|
Cường độ dòng điện |
2 |
Vôn kế |
|
Hiệu điện thế |
3 |
Oát kế |
|
Công suất |
4 |
Công tơ điện |
|
Điện năng tiêu thụ |
5 |
Ôm kế |
|
Điện trở |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
|
I, U , R |