Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ lớp 6

Thứ năm - 08/08/2019 21:40
BBT website trường THCS Hoàng Xuân Hãn giới thiệu cùng các Thầy - Cô giáo và các em học sinh: Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ lớp 6 năm học 2019-2020
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
A. Dễ bị đói mệt                           C. Dễ bị đói mệt
B. Thiếu năng lượng                       D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
A. 500C – 600C          B. 700C – 800C                    C. 800C – 900C               D. 1000C – 1150C
Câu 3: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể           
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
Câu 4: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống                        B. Đậu phụ              C. Khoai lang                   D. Ngô
Câu 5: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát                   
C. Để vào tủ lạnh
B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không        
D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
Câu 6: Nếu ăn thừa chất đạm:
A. Làm cơ thể béo phệ                   C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
B. Cơ thể khoẻ mạnh                        D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
Câu 7: Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
A. Nước.                  B. Chất béo               C. Hơi nước              D. Cả A và C.
Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:
A.  Để dài                                   C. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm  nước                                               B. Nhặt bỏ cọng, lá già               D. Cả B và C
Câu 9: Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Các loại cá và hải sản                                 C. Các loại rau, củ quả
           B. Các loại thịt gia súc, gia cầm                          D. Các loại hạt đậu, đỗ
Câu 10: Không ăn bữa sáng là:
         A. Có hại cho sức khoẻ.                                          C. Tiết kiệm thời gian
         B. Thói quen tốt                                                      D. Góp phần giảm cân
Câu 11: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
         A. Mắc bệnh béo phì                                         C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
         B. Dễ bị đói, mệt                                               D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Vitamin D có tác dụng:
     A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.                        B. Làm chắc răng, cứng xương.
     C. Tăng sức đề kháng.                                       D. Cung cấp năng lượng.
Câu 13: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
     A. Gạo, khoai.             B. Thịt, cá.           C. Đường, muối.                       D. Rau, quả
Câu 14: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
         A. Rau muống                B. Đậu phụ            C. Khoai lang               D. Ngô
Câu 15: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ
      A. trên 100 độ          B. 50 độ                       C. dưới 0 độ                   D. 10 độ                 
Câu 16: Sinh tố A có vai trò
A. ngừa bệnh tiêu chảy.                                C. ngừa bệnh thiếu máu.                               
B. ngừa bệnh quáng gà.                                 D. ngừa bệnh động kinh.
Câu 17: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là
A. gạo, khoai.          B. thịt, cá.                  C. đường, muối.            D. rau, quả tươi.
Câu 18: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. lạc, vừng, ốc, cá.                               C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.               
B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                           D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 19: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
     A. tôm                   B. đậu tương                      C. rau muống               D. sắn.
Câu 20:  Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là
A. canh rau cải, thịt bò xào.                             B. rau muống luộc, thịt heo nướng.         
B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.                       D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
II. Tự luận : (7đ)
Câu 1: (2.5đ) An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ?
Câu 2: (2đ) Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? 
Câu 3: (1đ) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo.
Câu 4: (1.5đ) Hãy trình bày quy trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Gửi phản hồi
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây