Đề cương ôn tập Học kỳ II môn Tin học lớp 6

Thứ sáu - 09/08/2019 22:54
BBT website trường THCS Hoàng Xuân Hãn giới thiệu cùng các Thầy - Cô giáo và các em học sinh: Đề cương ôn tập Học kỳ II môn Tin học lớp 6 năm học 2019-2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2019-2020)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
     A. Chọn File/Copy        B. Chọn File/Open              C. Chọn File/Save           D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
     A.                    B.                         C.                     D.  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
     A. Kiểu chữ (Type).                                                  B. Cỡ chữ và màu sắc
     C. Phông (Font) chữ.                                                D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
     A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
     B. Dùng để thay đổi màu chữ.
     C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
     D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
     A. Nhấn phím Enter      B. Gõ dấu chấm câu            C. Nhấn phím cách          D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
     A. Mario                                                                    B. Microsoft Word
     C. Microsoft Windows                                             D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
     A. Vùng soạn thảo                                                    B. Dải lệnh
     C. Lệnh và nhóm lệnh                                               D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
     A. Căn thẳng lề phải                                                  B. Căn thẳng hai lề
     C. Căn thẳng lề trái                                                   D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
     A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S                                   B. Nháy núttrên thanh công cụ
     C. Chọn lệnh File/Save                                             D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
     A. Tạo kiểu chữ in nghiêng                                       B. Tạo kiểu chữ gạch chân
     C. Thay đổi màu sắc của chữ.                                   D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
     A. Đọc một bài thơ                                                   B. Viết một bức thư gửi bạn
     C. Khởi động máy tính                                             D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
     A. Chọn đoạn văn bản
     B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
     C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
     D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
     A. Chọn từ cuối cùng
     B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
     C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
     D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
     A.                             B.                                   C.                               D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
     A. Align Right                                                     B. Justify
     C. Align Left                                                       D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
     A. Dùng để chọn màu chữ                                        B. Dùng để chọn cỡ chữ
     C. Dùng để chọn màu đường gạch chân                   D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
     A. File/ Picture              B. Insert/ Picture                 C. Design/ Picture           D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
     A. File à Print                                                     B. File à Save  
     C. File à New                                                     D. File à Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
     A. Con chữ                    B. Kí tự                               C. Đoạn                           D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
     A. Phím Backspace (←)                                            B. Phím Delete
     C. Phím Enter                                                            D. Phím Shift
Câu 21. Lưu văn bản có nghĩa là:
     A. Văn bản bị xoá khỏi màn hình
     B. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp
     C. Văn bản bị xoá khỏi thiết bị lưu trữ
     D. Văn bản được ghi vào bộ nhớ máy tính
Câu 22. Để xóa cột, thực hiện lệnh nào?
     A. Nháy Delete Rows                                               B. Nháy Delete Table
     C. Nháy Delete Columns                                          D. Nháy Delete Cells
Câu 23. Để tìm cụm từ "Computer" trong đoạn văn bản và thay thế thành cụm từ "Máy tính", ta thực hiện:
     A. Chọn lệnh Home à Replace                                B. Chọn lệnh Home à Find
     C. Chọn lệnh Home à Select                                   D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
Câu 24. Nút lệnh sao chép văn bản là:
     A.                            B.                                   C.                                D.
Câu 25. Trong Microsoft Wordlệnh Home/ Finddùng để:
     A. Tìm kiếm và thay thế                                            B. Khôi phục
     C. Tất cả đều sai.                                                       D. Tìm kiếm
Câu 26. Để tìm kiếmphần văn bản, em chọn lệnh
     A. Home " Replace…                                              B. Home " Find…
     C. Design " Find…                                                 D. Design " Replace…
Câu 27. Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
     A. Undo                B. New                           C. Save                       D. Open
Câu 28. Để in văn bản, em chọn nút lệnh:
     A. Print                                                                 B. Format Painter  
     C. Cut                                                                   D. Save  
Câu 29. Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh
     A. Layout " Pargraph                                              B. Design " Page Background
     C. Layout " Page Setup                                           D. Insert " Pages
Câu 30. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
     A. Đậm và gạch dưới                                                B. Đậm và nghiêng
     C. Gạch dưới và nghiêng                                          D. Đậm, nghiêng và gạch dưới

Phần II: Tự luận (7đ):
Câu 1: Hãy nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Replace?
- Lệnh Find: dùng để tìm kiếm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản.
- Lệnh Replace: giúp tìm nhanh dãy ký tự trong văn bản và thay thế dãy ký tự tìm được bằng một dãy khác (do em quy định).

Câu 2: Trình bày các bước để lưu văn bản vào máy tính?
* Các bước thực hiện:
- B1. Chọn lệnh File àSave àBrowse (Ctrl+S)
- B2. Chọn thư mục để lưu tệp.
- B3. Gõ tên tệp văn bản
- B4. Nháy nút Save
Câu 3: Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản?
*  Các thành phần của văn bản:
- Kí tự: Là con chữ, số, kí hiệu…
- Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là các kí tự gõ liền nhau.
- Dòng: Là tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải của một trang.
- Đoạn văn bản: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng.
- Trang văn bản: Phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản.
Câu 4: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
- Giống nhau: Dùng để xoá các ký tự trong soạn thảo văn bản
- Khác nhau:
        + Delete: Dùng để xoá ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo
        + Backspace: Dùng để xoá ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Câu 5: Trình bày các bước để di chuyển đoạn văn bản?
* Các bước di chuyển phần văn bản:
+ B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và chọn lệnh Cut  trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home để xóa phần văn bản đó. Tuy nhiên, phần văn bản đó được lưu vào bộ nhớ của máy tính.
+ B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chuyển tới và chọn lệnh Paste  
Câu 6: Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản có mục đích gì?
- Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
- Mục đích
+ Trang văn bản đẹp và dễ đọc.
+ Người đọc dễ ghi nhớ nội dung.
Câu 7: Hãy nêu các cách định dạng kí tự mà em biết?
* Cách 1: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home
- B1: Chọn phần văn bản cần định dạng kí tự
- B2: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home
+ Nút   dùng để chọn phông chữ
+ Nút   dùng để chọn cỡ chữ
+ Nút   dùng để chọn kiểu chữ (B chữ đậm, I chữ nghiêng, U chữ gạch chân)
+ Nút   dùng để chọn màu chữ
* Cách 2: Sử dụng hộp thoại Font:
- B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
- B2: Nháy mũi tên ở góc dưới, bên phải nhóm lệnh Font để mở hộp thoại Font
- B3: Sử dụng các lệnh định dạng trong hộp thoại Font
Câu 8: Trình bày các bước để chọn hướng trang và lề trang cho văn bản?
* Chọn hướng trang:
- B1. Nháy chuột mũi tên bên dưới lệnh Orientation trong nhóm Page Setup trên dải lệnh Layout
- B2. Chọn Portrait (trang đứng) hoặc Landscape (trang ngang)
* Chọn kiểu lề trang:
- B1. Nháy chuột mũi tên bên dưới lệnh Margins trong nhóm Page Setup trên dải lệnh Layout
- B2. Nháy chọn một trong các thiết đặt kiểu lề trang có sẵn.
Lưu ý: Chọn lệnh Custom Margins sẽ xuất hiện hộp thoại Page setup cho phép em đặt kích thước lề trang theo nhu cầu và chọn hướng trang.
Câu 9: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ hoạ vào văn bản?
* Các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
- B1.Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh
- B2.Chọn lệnh Pictures trên dải lệnh Insert. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture
- B3.Chọn thư mục lưu hình ảnh
- B4.Chọn tệp hình ảnh
- B5.Chọn lệnh Insert
Chú ý:
-Ta có thể chèn hình ảnh vào văn bản bằng cách Copy hình ảnh và Paste vào văn bản.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Gửi phản hồi
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây